PHÒNG GD&ĐT NAM TRỰC Biểu mẫu 05
TRƯỜNG TIỂU HỌC NAM MỸ
THÔNG BÁO
Cam kết chất lượng giáo dục của trường tiểu học, năm học 2019-2020
STT | Nội dung | Chia theo khối lớp | ||||
Lớp 1 | Lớp 2 | Lớp 3 | Lớp 4 | Lớp 5 | ||
I | Điều kiện tuyển sinh | 181 HS (5 lớp) | 211 HS (6 lớp) | 165 HS (4 lớp) | 139 HS (4 lớp) | 141 HS (4 lớp) |
1. Tuổi của học sinh tiểu học từ 6 đến 14 tuổi (tính theo năm).
2. Tuổi vào học lớp 1 là 6 tuổi; trẻ khuyết tật, trẻ em có hoàn cảnh khó khăn, trẻ em ở nước ngoài về nước có thể vào học lớp 1 ở độ tuổi từ 7 đến 9 tuổi. |
||||||
II | Chương trình giáo dục mà cơ sở giáo dục thực hiện | – Thực hiện chương trình giáo dục phổ thông cấp Tiểu học đã được Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành theo Quyết định số 16/2006/QĐ-BGDĐT ngày 05/06/2006. Thực hiện 35 tuần/năm học.
1. Ngày tựu trường: 26/08/2019. 2. Ngày khai giảng: 05/09/2019. Ngày bắt đầu học chương trình học kỳ I đến kết thúc chương trình học kỳ I: Từ ngày 05/09/2019 đến ngày 01/01/2020. Ngày bắt đầu học chương trình học kỳ II đến kết thúc chương trình học kỳ II: Từ ngày 06/01/2020 đến ngày 19/05/2020. Ngày tổng kết năm học: từ ngày 20/05/20019 đến ngày 24/05/2019. – Các chương trình dạy học thực hiện trong nhà trường: + Lớp 1: Tiếng việt công nghệ, Toán và các môn học khác dạy theo chương trình hiện hành. +Lớp 2 dạy theo chương trình VNEN. + Lớp 3: dạy theo chương trình VNEN, Tin học dạy theo chương trình IC3, Tiếng anh dạy theo chương trình 4 tiết/tuần, Toán 1 lớp dạy theo chương trình Song ngữ. + Lớp 4: dạy theo chương trình VNEN, Tin học dạy theo chương trình IC3, Tiếng anh dạy theo chương trình 4 tiết/tuần, Toán 1 lớp dạy theo chương trình Song ngữ. + Lớp 5: dạy theo chương trình VNEN, Tiếng anh dạy theo chương trình 4 tiết/tuần, Toán 1 lớp dạy theo chương trình Song ngữ. * Toàn trường dạy thử nghiệm chương trình Trải nghiệm sáng tạo: 1 tiết/tuần. |
||||
III | Yêu cầu về phối hợp giữa cơ sở giáo dục và gia đình. Yêu cầu về thái độ học tập của học sinh | 1. Yêu cầu về phối hợp giữa cơ sở giáo dục và gia đình:
– Thực hiện theo Thông tư 55/2011/TT-BGDĐT của Bộ giáo dục và đào tạo ngày 22/11/2011 ban hành Điều lệ Ban Đại diện Cha mẹ học sinh. – Cở sở giáo dục thường xuyên thông tin các hoạt động của trường, của ngành thông qua hệ thống bảng tin, trang web, sổ liên lạc, của đơn vị. – Họp cha mẹ học sinh 3 lần/năm. – Thông tin về Thông tư số 22/2016/TT-BGDĐT của Bộ Giáo dục và Đào tạo về đánh giá học sinh tiểu học. – Gia đình thường xuyên trao đổi với giáo viên chủ nghiệm hoặc qua sổ liên lạc, tin nhắn điện tử, gọi điện trực tiếp,… 2. Yêu cầu về thái độ học tập của học sinh: – Chấp hành tốt các nội quy học sinh. – Thái độ học tập tích cực, chủ động. – Thực hiện tốt theo 5 điều Bác Hồ dạy. – Biết cách tự học; tự giác và có kỷ luật. – Năng động, sáng tạo; biết hợp tác và chia sẻ. |
||||
IV | Các hoạt động hỗ trợ học tập, sinh hoạt của học sinh ở cơ sở giáo dục | – Sinh hoạt tập thể, sinh hoạt dưới cờ theo từng chủ điểm, hoạt động ngoại khóa theo yêu caaufthwcj tế, phù hợp cho từng lứa tuổi học sinh.
– Sinh hoạt Đội, Sao nhi đồng. – Tổ chức các Lễ phát động: tháng an toàn giao thông, theo chủ đề năm học,… – Tổ chức Hội thi giao lưu: Viết chưc đúng và đẹp, Đố vui để học, Trò chơi dân gian,… – Tổ chức các hoạt động trải nghiệm sáng tạo. |
||||
V | Kết quả năng lực, phẩm chất, học tập, sức khỏe của học sinh dự kiến đạt được | – Thực hiện 5 nhiệm vụ học sinh đầy đủ 100%.
– 100% học sinh hoàn thành rèn luyện năng lực, phẩm chất. – Lễ phép, tích cực, năng động. – Được giáo dục về kỹ năng sống. – Có ý thức bảo vệ môi trường. – Giữ vững hiệu suất đào tạo, hoàn thành chương trình lớp học đạt từ 98,6%. – Học sinh lớp 5 hoàn thành chương trình bậc tiểu học: 100%. – Không có học sinh bỏ học. – Đảm bảo vệ sinh ATTP cho học sinh. – Giảm số lượng, tỉ lệ trẻ thừa cân béo phì. – Thường xuyên tổ chức vệ sinh trường lớp. – 100% học sinh được chăm sóc sức khỏe ban đầu. – 100% học sinh tham gia bảo hiểm y tế. |
||||
VI | Khả năng học tập tiếp tục của học sinh | – Có kiến thức, kỹ năng cơ bản vững chắc.
– Có đủ sức để học ở lớp trên hoặc cấp học trên. – Tăng cường công tac thẩm định và ban giao chất lượng giáo dục giữa lớp dưới với lớp trên cũng như giữa tiểu học lên THCS. – Tăng cường giáo dục các kỹ năng sống cho học sinh. |
Nam Mỹ, ngày 25 tháng 08 năm 2019 Thủ trưởng đơn vị (Ký tên và đóng dấu) |
|
Ngô Trung Nghĩa |
PHÒNG GD&ĐT NAM TRỰC Biểu mẫu 06
TRƯỜNG TIỂU HỌC NAM MỸ
THÔNG BÁO
Công khai thông tin chất lượng giáo dục tiểu học thực tế, năm học 2018 – 2019
STT | Nội dung | Tổng số | Chia ra theo khối lớp | |||||||
Lớp 1 | Lớp 2 | Lớp 3 | Lớp 4 | Lớp 5 | ||||||
I | Tổng số học sinh | 813 | 214 | 162 | 141 | 141 | 155 | |||
II | Số học sinh học 2 buổi/ngày | 813 | 214 | 162 | 141 | 141 | 155 | |||
III | Số học sinh chia theo năng lực, phẩm chất | |||||||||
1 | Tốt (tỷ lệ so với tổng số) | 204 | 158 | 141 | 141 | 155 | ||||
2 | Đạt (tỷ lệ so với tổng số) | 8 | 4 | |||||||
3 | Cần cố gắng (tỷ lệ so với tổng số) | 2 | ||||||||
IV | Số học sinh chia theo kết quả học tập | |||||||||
1 | Hoàn thành tốt (tỷ lệ so với tổng số) | 99% | 99% | 100% | 100% | 100% | 100% | |||
2 | Hoàn thành (tỷ lệ so với tổng số) | 1% | 1% | |||||||
3 | Chưa hoàn thành (tỷ lệ so với tổng số) | |||||||||
V | Tổng hợp kết quả cuối năm | |||||||||
1 | Lên lớp (tỷ lệ so với tổng số) | 99% | 99% | 100% | 100% | 100% | 100% | |||
a | Trong đó:
HS được khen thưởng cấp trường (tỷ lệ so với tổng số) |
74% | 75% | 80% | 88% | 89% | 92% | |||
b | HS được cấp trên khen thưởng (tỷ lệ so với tổng số) | 12% | 34% | 46% | 55% | |||||
2 | Ở lại lớp (tỷ lệ so với tổng số) | 1% | 1% | |||||||
Nam Mỹ, ngày 25 tháng 08 năm 2019 Thủ trưởng đơn vị (Ký tên và đóng dấu) |
||||||||||
Ngô Trung Nghĩa |
||||||||||
PHÒNG GD&ĐT NAM TRỰC Biểu mẫu 07
TRƯỜNG TIỂU HỌC NAM MỸ
THÔNG BÁO
Công khai thông tin cơ sở vật chất của trường tiểu học, năm học 2019 – 2020
STT | NỘI DUNG | SỐ LƯỢNG | BÌNH QUÂN |
I | Số phòng học/ số lớp | 30/23 | Số m2/học sinh |
II | Loại phòng học | ||
1 | Phòng học kiên cố | 30 | – |
2 | Phòng học bán kiên cố | 0 | – |
3 | Phòng học tạm | 0 | – |
4 | Phòng học nhờ | 0 | – |
III | Số điểm trường | 1 | – |
IV | Tổng diện tích đất (m2) | 6.768 | 8 m2 |
V | Diện tích sân chơi, bãi tập (m2) | 1.200 | 1.5 m2 |
VI | Tổng diện tích các phòng | ||
1 | Diện tích phòng học( m2) | 1.650 | |
2 | Diện tích phòng thiết bị (m2) | 55 | |
3 | Diện tích thư viện ( m2) | 55 | |
4 | Diện tích nhà đa năng( phòng giáo dục rèn luyện thể chất m2) | 120 | |
5 | Diện tích phòng ngoại ngữ ( m2) | 55 | |
6 | Diện tích phòng tin học( m2) | 55 | |
7 | Diện tích phòng Âm nhạc ( m2) | 55 | |
8 | Diện tích phòng Đội ( m2) | 55 | |
9 | Diện tích phòng BGH ( m2) | 55 | |
10 | Diện tích phòng Y tế ( m2) | 55 | |
11 | Diện tích phòng Bảo vệ ( m2) | 25 | |
12 | Diện tích phòng nghỉ GV ( m2) | 0 | |
13 | Diện tích phòng lưu trữ ( m2) | 20 | |
14 | Diện tích phòng truyền thống ( m2) | 55 | |
15 | Diện tích nhà vệ sinh ( m2) | 200 | |
16 | Diện tích nhà VS Giáo Viên ( m2) | 30 | |
17 | Diện tích phòng khác ( m2) | 15 | |
VII | Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu
( Đơn vị tính: bộ) |
23 | Số bộ /lớp |
1 | Khối lớp 1 | 5/5 | 1 |
2 | Khối lớp 2 | 6/6 | 1 |
3 | Khối lớp 3 | 4/4 | 1 |
4 | Khối lớp 4 | 4/4 | 1 |
5 | Khối lớp 5 | 4/4 | 1 |
VIII | Tổng số máy vi tính đang được sử dụng phục vụ học tập
( Đơn vị tính bộ) |
20 | 1 học sinh/ 1bộ |
IX | Tổng số thiết bị | Số thiết bị/ lớp | |
1 | Ti vi | 3 | |
2 | Cát xét | 2 | |
3 | Đầu Video/ đầu đĩa | 2 | |
4 | Máy chiếu OverHead/ projecter/ Vật thể | 3 | |
5 | Bộ âm thanh ( amly, loa) | 2 | |
6 | Bộ âm thanh đa năng | 1 | |
7 | Amly | ||
8 | 2 | ||
X | Nhà bếp | 200 | |
XI | Nhà ăn | 0 | |
STT | Nội dung | Số lượng phòng ( tổng diện tích ( m2)) | Số chỗ | Diện tích bình quân/ chỗ |
XII | Phòng nghỉ cho học sinh bán trú | Tận dụng lớp học 23 lớp | ||
XIII | Khu nội trú | 0 | 0 | 0 |
XVI |
Nhà vệ sinh |
Dùng cho giáo viên | Dùng cho học sinh | Số m2 / học sinh | ||
Chung | Nam / Nữ | Chung | Nam / Nữ | |||
1 | Đạt chuẩn vệ sinh * | 3 | 200 m2 | 0 | 0.24 | |
2 | Chưa đạt chuẩn vệ sinh * | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
( * Theo quyết định số 07/2007/QD98-BGDĐT ngày 02/4/2007 của Bộ GDĐT ban hành Điều lệ trường trung học phổ thông và trường phổ thông có nhiều cấp học và Quyết định số 08/2005/QĐ- BYT ngày 11/3/2005 của Bộ Y tế quy định về tiêu chuẩn vệ sinh đối với các loại nhà tiêu).
Có | Không | ||
XV | Nguồn nước sinh hoạt hợp vệ sinh | x | |
XVI | Nguồn điện ( lưới, phát điện riêng) | x | |
XVII | Kết nối Internet (ADSL) | x | |
XVIII | Trang thông tin điện tử (website của trường) | x | |
XIX | Tường rào xây | x |
Nam Mỹ, ngày 25 tháng 08 năm 2019 Thủ trưởng đơn vị (Ký tên và đóng dấu) |
|
Ngô Trung Nghĩa |
PHÒNG GD&ĐT NAM TRỰC Biểu mẫu 08
TRƯỜNG TIỂU HỌC NAM MỸ
THÔNG BÁO
Công khai thông tin về đội ngũ nhà giáo, cán bộ quản lý và nhân viên của trường tiểu học, năm học 2019-2020
STT | Nội dung | Tổng số | Trình độ đào tạo | Hạng chức danh nghề nghiệp | Chuẩn nghề nghiệp | ||||||||||
TS | ThS | ĐH | CĐ | TC | Dưới TC | Hạng IV | Hạng III | Hạng II | Xuất sắc | Khá | Trung bình | Kém | |||
Tổng số giáo viên, cán bộ quản lý và nhân viên | |||||||||||||||
I | Giáo viên | 33 | 17 | 16 | 2 | 18 | 13 | 18 | 15 | ||||||
Trong đó số giáo viên chuyên biệt: | |||||||||||||||
1 | Tiếng dân tộc | ||||||||||||||
2 | Ngoại ngữ | 3 | 3 | 3 | 3 | ||||||||||
3 | Tin học | 1 | 1 | 1 | 1 | ||||||||||
4 | Âm nhạc | 2 | 1 | 1 | 2 | 1 | 1 | ||||||||
5 | Mỹ thuật | 2 | 2 | 2 | 1 | 1 | |||||||||
6 | Thể dục | 2 | 2 | 2 | |||||||||||
II | Cán bộ quản lý | 2 | 2 | 1 | 1 | 2 | |||||||||
1 | Hiệu trưởng | 1 | 1 | 1 | 1 | ||||||||||
2 | Phó hiệu trưởng | 1 | 1 | 1 | 1 | ||||||||||
III | Nhân viên | ||||||||||||||
1 | Nhân viên văn thư | 1 | 1 | ||||||||||||
2 | Nhân viên kế toán | 1 | 1 | ||||||||||||
3 | Thủ quỹ | ||||||||||||||
4 | Nhân viên y tế | 1 | 1 | ||||||||||||
5 | Nhân viên thư viện | 1 | 1 | ||||||||||||
6 | Nhân viên thiết bị, thí nghiệm | ||||||||||||||
7 | Nhân viên công nghệ thông tin | ||||||||||||||
8 | Nhân viên hỗ trợ giáo dục người khuyết tật | ||||||||||||||
9 | … |
Nam Mỹ, ngày 25 tháng 08 năm 2019 Thủ trưởng đơn vị (Ký tên và đóng dấu) |
|
Ngô Trung Nghĩa |