Công khai đối với các cơ sở giáo dục theo Thông tư 36/2017/TT/BGDĐT của Bộ GD&ĐT

  PHÒNG GD&ĐT NAM TRỰC                                                                         Biểu mẫu 05

TRƯỜNG TIỂU HỌC NAM MỸ

 

THÔNG BÁO

Cam kết chất lượng giáo dục của trường tiểu học, năm học 2019-2020

 

STT Nội dung Chia theo khối lớp
Lớp 1 Lớp 2 Lớp 3 Lớp 4 Lớp 5
I Điều kiện tuyển sinh  181 HS (5 lớp) 211 HS (6 lớp)  165 HS (4 lớp)  139 HS (4 lớp) 141 HS (4 lớp) 
1. Tuổi của học sinh tiểu học từ 6 đến 14 tuổi (tính theo năm).

2. Tuổi vào học lớp 1 là 6 tuổi; trẻ khuyết tật, trẻ em có hoàn cảnh khó khăn, trẻ em ở nước ngoài về nước có thể vào học lớp 1 ở độ tuổi từ 7 đến 9 tuổi.

II Chương trình giáo dục mà cơ sở giáo dục thực hiện  – Thực hiện chương trình giáo dục phổ thông cấp Tiểu học đã được Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành theo Quyết định số 16/2006/QĐ-BGDĐT ngày 05/06/2006. Thực hiện 35 tuần/năm học.

1. Ngày tựu trường: 26/08/2019.

2. Ngày khai giảng: 05/09/2019.

   Ngày bắt đầu học chương trình học kỳ I đến kết thúc chương trình học kỳ I:

  Từ ngày 05/09/2019 đến ngày 01/01/2020.

   Ngày bắt đầu học chương trình học kỳ II đến kết thúc chương trình học kỳ II:

  Từ ngày 06/01/2020 đến ngày 19/05/2020.

   Ngày tổng kết năm học: từ ngày 20/05/20019 đến ngày 24/05/2019.

– Các chương trình dạy học thực hiện trong nhà trường:

 + Lớp 1: Tiếng việt công nghệ, Toán và các môn học khác dạy theo chương trình hiện hành.

 +Lớp 2 dạy theo chương trình VNEN.

 + Lớp 3: dạy theo chương trình VNEN, Tin học dạy theo chương trình IC3, Tiếng anh dạy theo chương trình 4 tiết/tuần, Toán 1 lớp dạy theo chương trình Song ngữ.

 + Lớp 4: dạy theo chương trình VNEN, Tin học dạy theo chương trình IC3, Tiếng anh dạy theo chương trình 4 tiết/tuần, Toán 1 lớp dạy theo chương trình Song ngữ.

 + Lớp 5: dạy theo chương trình VNEN, Tiếng anh dạy theo chương trình 4 tiết/tuần, Toán 1 lớp dạy theo chương trình Song ngữ.

* Toàn trường dạy thử nghiệm chương trình Trải nghiệm sáng tạo: 1 tiết/tuần.

III Yêu cầu về phối hợp giữa cơ sở giáo dục và gia đình. Yêu cầu về thái độ học tập của học sinh 1. Yêu cầu về phối hợp giữa cơ sở giáo dục và gia đình:

– Thực hiện theo Thông tư 55/2011/TT-BGDĐT của Bộ giáo dục và đào tạo ngày 22/11/2011 ban hành Điều lệ Ban Đại diện Cha mẹ học sinh.

– Cở sở giáo dục thường xuyên thông tin các hoạt động của trường, của ngành thông qua hệ thống bảng tin, trang web, sổ liên lạc, của đơn vị.

– Họp cha mẹ học sinh 3 lần/năm.

– Thông tin về Thông tư số 22/2016/TT-BGDĐT của Bộ Giáo dục và Đào tạo về đánh giá học sinh tiểu học.

– Gia đình thường xuyên trao đổi với giáo viên chủ nghiệm hoặc qua sổ liên lạc, tin nhắn điện tử, gọi điện trực tiếp,…

2. Yêu cầu về thái độ học tập của học sinh:

– Chấp hành tốt các nội quy học sinh. 

– Thái độ học tập tích cực, chủ động.

– Thực hiện tốt theo 5 điều Bác Hồ dạy.

– Biết cách tự học; tự giác và có kỷ luật.

– Năng động, sáng tạo; biết hợp tác và chia sẻ. 

IV Các hoạt động hỗ trợ học tập, sinh hoạt của học sinh ở cơ sở giáo dục – Sinh hoạt tập thể, sinh hoạt dưới cờ theo từng chủ điểm, hoạt động ngoại khóa theo yêu caaufthwcj tế, phù hợp cho từng lứa tuổi học sinh.

– Sinh hoạt Đội, Sao nhi đồng.

– Tổ chức các Lễ phát động: tháng an toàn giao thông, theo chủ đề năm học,…

– Tổ chức Hội thi giao lưu: Viết chưc đúng và đẹp, Đố vui để học, Trò chơi dân gian,…

– Tổ chức các hoạt động trải nghiệm sáng tạo.

V Kết quả năng lực, phẩm chất, học tập, sức khỏe của học sinh dự kiến đạt được – Thực hiện 5 nhiệm vụ học sinh đầy đủ 100%.

– 100% học sinh hoàn thành rèn luyện năng lực, phẩm chất.

– Lễ phép, tích cực, năng động.

– Được giáo dục về kỹ năng sống.

– Có ý thức bảo vệ môi trường.

– Giữ vững hiệu suất đào tạo, hoàn thành chương trình lớp học đạt từ 98,6%.

– Học sinh lớp 5 hoàn thành chương trình bậc tiểu học: 100%.

– Không có học sinh bỏ học.

– Đảm bảo vệ sinh ATTP cho học sinh.

– Giảm số lượng, tỉ lệ trẻ thừa cân béo phì.

– Thường xuyên tổ chức vệ sinh trường lớp.

– 100% học sinh được chăm sóc sức khỏe ban đầu.

– 100% học sinh tham gia bảo hiểm y tế.

VI Khả năng học tập tiếp tục của học sinh – Có kiến thức, kỹ năng cơ bản vững chắc.

– Có đủ sức để học ở lớp trên hoặc cấp học trên.

– Tăng cường công tac thẩm định và ban giao chất lượng giáo dục giữa lớp dưới với lớp trên cũng như giữa tiểu học lên THCS.

– Tăng cường giáo dục các kỹ năng sống cho học sinh.

 

  Nam Mỹ, ngày 25  tháng 08 năm 2019
Thủ trưởng đơn vị
(Ký tên và đóng dấu)
   

 

 

 

Ngô Trung Nghĩa

 

 

 

  PHÒNG GD&ĐT NAM TRỰC                                                                         Biểu mẫu 06

TRƯỜNG TIỂU HỌC NAM MỸ

THÔNG BÁO

Công khai thông tin chất lượng giáo dục tiểu học thực tế, năm học 2018 – 2019

STT Nội dung Tổng số Chia ra theo khối lớp  
Lớp 1 Lớp 2 Lớp 3 Lớp 4 Lớp 5  
I Tổng số học sinh  813 214 162 141 141 155   
II Số học sinh học 2 bui/ngày  813 214 162 141 141 155   
III Số học sinh chia theo năng lực, phẩm chất              
1 Tốt (tỷ lệ so với tng số)   204   158 141  141  155   
2 Đạt (t lso với tổng số)    8  4        
3 Cần cố gắng (tỷ lệ so với tổng số)    2          
IV Shọc sinh chia theo kết quả hc tập              
1 Hoàn thành tốt (t lso với tổng số)  99% 99% 100% 100% 100% 100%  
2 Hoàn thành (tỷ lệ so với tổng số)  1%  1%          
3 Chưa hoàn thành (tỷ lệ so với tổng số)              
V Tổng hợp kết quả cuối năm              
1 Lên lớp (t lso với tổng số)  99% 99% 100% 100% 100% 100%  
a Trong đó:

HS được khen thưởng cấp trường (tỷ lệ so với tng s)

74% 75% 80%  88% 89% 92%   
b HS được cấp trên khen thưởng (tỷ lệ so với tng s)     12% 34% 46% 55%  
2 Ở lại lớp (tlso với tổng số) 1%       1%    
    Nam Mỹ, ngày 25  tháng 08 năm 2019
Thủ trưởng đơn vị
(Ký tên và đóng dấu)
     

 

 

 

Ngô Trung Nghĩa

                     

PHÒNG GD&ĐT NAM TRỰC                                                                         Biểu mẫu 07

TRƯỜNG TIỂU HỌC NAM MỸ

 

THÔNG BÁO

Công khai thông tin cơ sở vật chất của trường tiểu học, năm học 2019 – 2020

STT NỘI DUNG SỐ LƯỢNG BÌNH QUÂN
I Số phòng học/ số lớp 30/23 Số m2/học sinh
II Loại phòng học    
1 Phòng học kiên cố  30
2 Phòng học bán kiên cố 0
3 Phòng học tạm 0
4 Phòng học nhờ 0
III Số điểm trường 1
IV Tổng diện tích đất (m2) 6.768 8 m2
V Diện tích sân chơi, bãi tập (m2) 1.200 1.5 m2
VI Tổng diện tích các phòng    
1 Diện tích phòng học( m2) 1.650  
2 Diện tích phòng thiết bị (m2) 55  
3 Diện tích thư viện ( m2) 55  
4 Diện tích nhà đa năng( phòng giáo dục rèn luyện thể chất m2) 120  
5 Diện tích phòng ngoại ngữ ( m2) 55  
6 Diện tích phòng tin học( m2) 55  
7 Diện tích phòng Âm nhạc ( m2) 55  
8 Diện tích phòng Đội ( m2) 55  
9 Diện tích phòng BGH ( m2) 55  
10 Diện tích phòng Y tế ( m2) 55  
11 Diện tích phòng Bảo vệ ( m2) 25  
12 Diện tích phòng nghỉ GV ( m2) 0  
13 Diện tích phòng lưu trữ ( m2) 20  
14 Diện tích phòng truyền thống ( m2) 55  
15 Diện tích nhà vệ sinh ( m2) 200  
16 Diện tích nhà VS Giáo Viên ( m2) 30  
17 Diện tích phòng khác ( m2) 15  
VII Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu

( Đơn vị tính: bộ)

23 Số bộ /lớp
1 Khối lớp 1 5/5 1
2 Khối lớp 2 6/6 1
3 Khối lớp 3 4/4 1
4 Khối lớp 4 4/4 1
5 Khối lớp 5 4/4 1
VIII Tổng số máy vi tính đang được sử dụng phục vụ học tập

( Đơn vị tính bộ)

20 1 học sinh/ 1bộ
IX Tổng số thiết bị   Số thiết bị/ lớp
1 Ti vi 3  
2 Cát xét 2  
3 Đầu Video/ đầu đĩa 2  
4 Máy chiếu OverHead/ projecter/ Vật thể 3  
5 Bộ âm thanh ( amly, loa) 2  
6 Bộ âm thanh đa năng 1  
7 Amly    
8 2    
X Nhà bếp 200  
XI Nhà ăn 0  
       
       

 

STT Nội dung Số lượng phòng ( tổng diện tích ( m2)) Số chỗ Diện tích bình quân/ chỗ
XII Phòng nghỉ cho học sinh bán trú Tận dụng lớp học 23 lớp    
XIII Khu nội trú 0 0 0

 

XVI
 
Nhà vệ sinh
 
Dùng cho giáo viên Dùng cho học sinh Số m2 / học sinh
Chung Nam / Nữ Chung  Nam / Nữ
1 Đạt chuẩn vệ sinh * 3    200 m2 0 0.24
2 Chưa đạt chuẩn vệ sinh * 0 0 0 0 0

      ( * Theo quyết định số 07/2007/QD98-BGDĐT ngày 02/4/2007 của Bộ GDĐT ban hành Điều lệ trường trung học phổ thông và trường phổ thông có nhiều cấp học và Quyết định số 08/2005/QĐ- BYT ngày 11/3/2005 của Bộ Y tế quy định về tiêu chuẩn vệ sinh đối với các loại nhà tiêu).

    Không
XV Nguồn nước sinh hoạt hợp vệ sinh  x  
XVI Nguồn điện ( lưới, phát điện riêng) x  
XVII Kết nối Internet (ADSL) x  
XVIII Trang thông tin điện tử (website của trường) x  
XIX Tường rào xây x  

 

  Nam Mỹ, ngày 25  tháng 08 năm 2019
Thủ trưởng đơn vị
(Ký tên và đóng dấu)
   

 

 

 

Ngô Trung Nghĩa

 

                                                             

 

 

 

 

 

 

 

 

 

  PHÒNG GD&ĐT NAM TRỰC                                                                         Biểu mẫu 08

TRƯỜNG TIỂU HỌC NAM MỸ

THÔNG BÁO

Công khai thông tin về đội ngũ nhà giáo, cán bộ quản lý và nhân viên của trường tiểu học, năm học 2019-2020

STT Nội dung Tổng số Trình độ đào tạo Hạng chức danh nghề nghiệp Chuẩn nghề nghiệp
TS ThS ĐH TC Dưới TC Hạng IV Hạng III Hạng II Xuất sắc Khá Trung bình Kém
Tổng số giáo viên, cán bộ quản lý và nhân viên                            
I Giáo viên 33     17 16       2 18 13  18 15     
Trong đó số giáo viên chuyên biệt:                            
1 Tiếng dân tộc                            
2 Ngoại ngữ  3                    
3 Tin học  1     1           1      
4 Âm nhạc 2     1 1       2   1    
5 Mỹ thuật  2             2   1 1    
6 Thể dục  2                      
II Cán bộ quản lý 2     2         1 1 2      
1 Hiệu trưởng  1     1           1      
2 Phó hiệu trưởng 1     1         1   1      
III Nhân viên                            
1 Nhân viên văn thư 1       1                  
2 Nhân viên kế toán 1     1                    
3 Thủ quỹ                            
4 Nhân viên y tế 1         1                
5 Nhân viên thư viện 1         1                
6 Nhân viên thiết bị, thí nghiệm                            
7 Nhân viên công nghệ thông tin                            
8 Nhân viên hỗ trợ giáo dục người khuyết tật                            
9                            

 

  Nam Mỹ, ngày 25  tháng 08 năm 2019
Thủ trưởng đơn vị
(Ký tên và đóng dấu)
   

 

 

Ngô Trung Nghĩa